Characters remaining: 500/500
Translation

bản sắc

Academic
Friendly

Từ "bản sắc" trong tiếng Việt có nghĩanhững đặc điểm, tính chất riêng biệt, đặc trưng của một cá nhân, một nhóm người hoặc một nền văn hóa nào đó. "Bản" có nghĩacủa mình, còn "sắc" có nghĩa là dung mạo hay hình dáng. Khi kết hợp lại, "bản sắc" thể hiện những nét đặc trưng, độc đáo tạo nên sự khác biệt.

dụ sử dụng từ "bản sắc":
  1. Bản sắc văn hóa: "Mỗi dân tộc đều bản sắc văn hóa riêng, thể hiện qua trang phục, ẩm thực phong tục tập quán."
  2. Bản sắc dân tộc: "Việc gìn giữ bản sắc dân tộc rất quan trọng để thế hệ sau hiểu biết về nguồn cội của mình."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chúng ta cần bảo tồn bản sắc văn hóa để không bị hòa tan trong sự toàn cầu hóa."
  • "Bản sắc cá nhân của mỗi người cũng rất quan trọng, giúp họ khẳng định được vị trí giá trị của mình trong xã hội."
Phân biệt các biến thể:
  • Bản sắc văn hóa: Nói về những đặc điểm văn hóa riêng của một cộng đồng hay dân tộc.
  • Bản sắc cá nhân: Đề cập đến những đặc điểm riêng biệt của một người, như tính cách, sở thích, quan điểm.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đặc trưng: Cũng chỉ những nét đặc biệt, tuy nhiên có thể không mang tính văn hóa như "bản sắc".
  • Tinh thần: Thể hiện những giá trị tâm hồn, nhưng không chỉ giới hạn trong các đặc điểm vật chất hay hình thức.
Từ liên quan:
  • Bản chất: Nói về những đặc điểm cốt lõi, bản năng của một sự vật hay con người.
  • Bản lĩnh: Đề cập đến khả năng, sức mạnh sự kiên cường của một cá nhân trong cuộc sống.
  1. dt. (H. bản: của mình; sắc: dung mạo) Tính chất đặc biệt vốn , tạo thành phẩm cách riêng: Giúp sức chu toàn bản sắc dân tộc (TrVGiàu).

Comments and discussion on the word "bản sắc"